Vần V – Thuật Ngữ Đông Y
– VÃN PHÁT 晚发 Biệt danh của phục khí ôn bệnh vào cuối mùa thu phát [...]
Vần U – Thuật Ngữ Đông Y
– U MÔN 幽门 Một trong thất xung môn. Tức miệng dưới của dạ dày, nối [...]
Vần T – Thuật Ngữ Đông Y
– TÁ KIM BÌNH MỘC 佐金平木 Phương pháp thanh túc Phế khí để ức chế Can [...]
Vần S – Thuật Ngữ Đông Y
– SA 痧 ➊ Còn gọi là Sa khí, Sa trướng. ➋ Trên da có các [...]
Vần Q – Thuật Ngữ Đông Y
– QUÁ KINH 过经 Thương hàn bệnh trong quá trình phát triển. hiện tượng bệnh tà [...]
Vần P – Thuật Ngữ Đông Y
– PHÁ ĐẦU SANG 破头疮 Vết thương ngoài da lở loét, sắc đen, chảy nước, lâu [...]
Vần O – Thuật Ngữ Đông Y
– OA TÍCH BẤT TOẠI 喎僻不遂 Chứng miệng méo, mắt xếch, chân tay không vận động [...]
Vần N – Thuật Ngữ Đông Y
– NẶC SANG 匿疮 Phía trong âm hộ phụ nữ lở loét. – NÃI TÍCH [...]
Vần M – Thuật Ngữ Đông Y
– MA CHẨN 麻疹 Bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ em, do nhiễm phải [...]
Vần L – Thuật Ngữ Đông Y
– LẠC 络 Tức Lạc mạch. – LẠC CHẨM 落枕 Tức chứng Thất chẩm. – [...]