Vần K – Thuật Ngữ Đông Y

– KÊ HUNG 鸡胸 Loại tật bệnh biến dạng ở trẻ em. Nguyên nhân do [...]

Vần I – Thuật Ngữ Đông Y

– ÍCH 嗌 Miệng trên của thực quản, các thức ăn và nước uống từ [...]

Vần H – Thuật Ngữ Đông Y

– HÀ 煅 Có nghĩa là Nung. Tức là đưa dược vật vào đốt trực [...]

Vần G – Thuật Ngữ Đông Y

GIA TỬ TẬT 茄子疾 Chứng Sa dạ con (hình dạng giống như quả cà thòi [...]

Vần Đ – Thuật Ngữ Đông Y

– ĐA CỐT THƯ 多骨疽 Tức Phụ cốt thư. – ĐA HÃN 多汗 Hiện tượng [...]

Vần E – Thuật Ngữ Đông Y

– Ế 翳 Bệnh chứng. Hiện tượng mắt bị kéo mây gây trở ngại cho [...]

Vần D – Thuật Ngữ Đông Y

– DẠ ĐỀ 夜啼 Chứng trẻ em khóc đêm. Ban ngày thì trẻ yên tĩnh, [...]

Vần C – Thuật Ngữ Đông Y

– CÁCH 膈 ➊ Như chữ “cách 鬲” tức là hoành cách mô. Sách ‘Nhân [...]

Vần B – Thuật Ngữ Đông Y

– BA ĐẬU THIẾP TỀ PHÁP 巴豆贴脐法 Phép chữa ngoài của bệnh phù thũng. Lấy Ba đậu, [...]

Vần A – Thuật Ngữ Đông Y

– A THỊ HUYỆT 阿是穴 Còn gọi là Thiên ứng huyệt, Bất định huyệt [Thiên [...]

798