Vần Q – Thuật Ngữ Đông Y
– QUÁ KINH 过经 Thương hàn bệnh trong quá trình phát triển. hiện tượng bệnh tà [...]
Vần P – Thuật Ngữ Đông Y
– PHÁ ĐẦU SANG 破头疮 Vết thương ngoài da lở loét, sắc đen, chảy nước, lâu [...]
Vần O – Thuật Ngữ Đông Y
– OA TÍCH BẤT TOẠI 喎僻不遂 Chứng miệng méo, mắt xếch, chân tay không vận động [...]
Vần N – Thuật Ngữ Đông Y
– NẶC SANG 匿疮 Phía trong âm hộ phụ nữ lở loét. – NÃI TÍCH [...]
Vần M – Thuật Ngữ Đông Y
– MA CHẨN 麻疹 Bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ em, do nhiễm phải [...]
Vần L – Thuật Ngữ Đông Y
– LẠC 络 Tức Lạc mạch. – LẠC CHẨM 落枕 Tức chứng Thất chẩm. – [...]
Vần K – Thuật Ngữ Đông Y
– KÊ HUNG 鸡胸 Loại tật bệnh biến dạng ở trẻ em. Nguyên nhân do [...]
Vần I – Thuật Ngữ Đông Y
– ÍCH 嗌 Miệng trên của thực quản, các thức ăn và nước uống từ [...]
Vần H – Thuật Ngữ Đông Y
– HÀ 煅 Có nghĩa là Nung. Tức là đưa dược vật vào đốt trực [...]
Vần G – Thuật Ngữ Đông Y
GIA TỬ TẬT 茄子疾 Chứng Sa dạ con (hình dạng giống như quả cà thòi [...]